Join our new Duolingo Forum to help us rebuild what was lost with the old forum closing and more...

Cached mode
Duome is showing cached data by default, you can hit refresh button right here to update your stats.
Remember that your profile must be public for duome to be able to visualize the data. Simple numbers like streak or crowns would be updated instantly while more complex concepts like daily XP chart or Recent Practice Sessions will be available on page reload. You can provide feedback, ask questions and request new features on our forum — be welcome to join us there :)

Streak Hall of Fame
36

RafaelDoCarmo

Rafael do CarmoBrazil

830173 XP#22345
1380+260#111521
11481#67537
32132

Learning English from Vietnamese

Level 14 · 35850 XP

Skills: 55

Lessons: 285

Lexemes: 1952

Strength: 100%

Created: 2014-11-23
Last Goal: 2023-10-23
Timezone: UTC-3

Last update: 2024-01-29 08:59:16 GMT+3 (cached)


58768105

English Skills by StrengthCrownsNameOriginal Order

  • ••• 05 Từ vựng: Điều kiện hoàn thành312 @ 100% 0
  • ••• 05 Động từ: Thì tương lai đơn281 @ 100% 0
  • ••• 05 Chính trị543 @ 100% 0
    national
    1 words
  • ••• 05 Động từ: Thì tương lai272 @ 100% 0
  • ••• 05 Danh động từ (Gerunds)251 @ 100% 0
    calling · coming · cooking · doing · drinking · eating · following · getting · giving · going · happening · having · including · leaving · looking · making · paying · playing · raining · reading · running · saying · seeing · sitting · sleeping · speaking · starting · studying · swimming · taking · talking · thinking · touching · trying · waiting · walking · watching · wearing · working · writing
    40 words
  • ••• 23 Sự kiện581 @ 100% 0
  • ••• 41 Đặc tính583 @ 100% 0
  • ••• 41 Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries)303 @ 100% 0
    can · cannot · could · may · must · should · would
    7 words
  • ••• 41 Kinh doanh571 @ 100% 0
    advertising · costs · global
    3 words
  • ••• 41 Động từ: Tương lai hoàn thành292 @ 100% 0
  • ••• 41 Khoa học552 @ 100% 0
    alcohol · decrease · discover · electric
    4 words
  • ••• 41 Y tế271 @ 100% 0
    ill · sick
    2 words
  • ••• 41 Truyền thông263 @ 100% 0
    news
    1 words
  • ••• 41 Nghệ thuật261 @ 100% 0
    musical · opening · painting
    3 words
  • ••• 41 Thể thao323 @ 100% 0
    exercise · exercises · jump · jumps · kick · scored
    6 words
  • ••• 41 Cơ bản 112 @ 100% 0
    a · am · an · and · apple · boy · bread · drink · drinks · eat · eats · girl · he · i · is · man · she · the · water · woman
    20 words

    Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

    Đại từ Cách dịch
    I Tôi
    He Anh ấy
    She Cô ấy
    It Nó/Đó
    We Chúng tôi/ta
    You Bạn
    They Họ

    Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

  • ••• 41 Cơ bản 221 @ 100% 0
    are · book · boys · child · children · girls · has · men · menu · milk · newspaper · read · reads · rice · sandwich · they · we · women
    18 words

    Cách dùng mạo từ

    THE

    Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

    • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
      Ví dụ: the Pope, the sun
    • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
      Ví dụ: the tallest building, the smartest person
    • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
      Ví dụ: Can I borrow the pen?
    • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
      Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
    • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
      Ví dụ: The fish lives under water.
    • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
      Ví dụ: the rich, the poor, the disabled
  • ••• 41 Ngày và Giờ101 @ 100% 0
    today · tomorrow · tonight · until
    4 words

    Giải thích ngữ pháp

    Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

    Thời gian Giới từ
    Năm in 1999/2014/2015...
    Mùa in spring/summer/autumn/winter
    Tháng in January/October/December...
    Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
    Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
    Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
    Một ngày in the morning/afternoon/evening
    Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight
  • ••• 41 Động từ: Hiện tại 2123 @ 100% 0
    answers · ask · believe · comes · consider · ends · fail · feel · follow · hope · include · includes · live · makes · mark · needs · offer · offers · open · pass · present · raise · remember · rest · return · returns · save · searches · seems · shows · sign · starts · stop · takes · thank · trust · wish · works
    38 words
  • ••• 41 Màu sắc342 @ 100% 0
    black · blue · brown · colorful · gray · green · orange · pink · purple · red · white · yellow
    12 words
  • ••• 41 Đại từ phản thân242 @ 100% 0
    herself · himself · itself · myself · ourselves · themselves · yourself · yourselves
    8 words
  • ••• 41 Phó từ401 @ 100% 0
    again · almost · already · also · always · anywhere · approximately · as · away · clearly · completely · currently · definitely · easily · else · enough · especially · even · ever · exactly · far · finally · generally · here · however · just · late · later · least · more · much · necessarily · neither · never · nor · normally · now · once · only · perfectly · possibly · pretty · really · slowly · so · sometimes · soon · still · then · there · together · too · twice · usually · very · well · yet
    57 words
  • ••• 41 Từ để hỏi352 @ 100% 0
    do · does · have · what · what · when · where · which · which · who · whose · whose · why
    13 words
  • ••• 41 Động từ: Nguyên mẫu183 @ 100% 0
    add · be · buy · call · change · close · come · cook · create · do · enter · get · give · help · keep · learn · let · look · love · need · pay · place · rain · rent · say · see · sell · set · show · sleep · speak · start · study · think · touch · try · visit · write
    38 words
  • ••• 41 Động từ: Thì hiện tại 3171 @ 100% 0
    adds · agree · allows · announce · appears · arrive · asks · assumes · begins · believes · calls · contains · continues · counts · creates · cuts · deliver · delivers · demands · dry · explains · feels · fill · finds · fits · fly · follows · gets · gives · helps · import · introduce · knows · leaves · lives · looks · mix · opens · presents · produces · put · puts · receives · reserve · reserves · respect · serves · sets · signs · sing · spend · supports · talks · tells · thinks · tries · uses · visits · watches · wins · wishes
    61 words
  • ••• 41 Tân ngữ412 @ 100% 0
    scissors · through · tv
    3 words
  • ••• 41 Nơi chốn411 @ 100% 0
    along · into
    2 words
  • ••• 41 Số433 @ 100% 0
    amount · average · eight · eighteen · eighty · eleven · enough · fifteen · fifty · first · five · forty · four · fourteen · fourth · half · hundred · last · less · majority · many · meter · million · more · much · nine · nineteen · ninety · one · pair · per · seven · seventeen · seventy · six · sixteen · sixty · some · sum · ten · third · thirteen · thirty · thousands · three · total · twelve · twenty · two
    49 words
  • ••• 41 Du lịch231 @ 100% 0
    abroad · america · american · around · china · chinese · drive · england · europe · european · france · french · germany · international · italian · south · travel · travels · turn · turns
    20 words
  • ••• 41 Từ hạn định162 @ 100% 0
    all · all · another · any · anybody · anything · both · each · every · everybody · everyone · everything · few · no · nobody · none · nothing · one · other · someone · something · such · that · that · these · these · this · this · those · those
    30 words

    Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

  • ••• 41 Những nhóm từ thông dụng23 @ 100% 0
    bye · english · fine · goodbye · hello · no · not · please · sorry · speaks · thanks · yes
    12 words

    Cách dùng mạo từ

    A/AN

    Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

    An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

    A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

    • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
      Ví dụ: There is a man on the street.
    • Dùng để chỉ danh từ đếm được
      Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
    • Dùng để chỉ nghề nghiệp
      Ví dụ: My dad is a doctor.
  • ••• 41 Gia đình31 @ 100% 0
  • ••• 41 Tính từ 1121 @ 100% 0
    afraid · alive · available · beautiful · bilingual · clean · convenient · cultural · different · dirty · efficient · excellent · expensive · familiar · famous · final · frequent · future · general · historical · human · important · impossible · independent · interesting · left · legal · little · living · local · main · military · minimum · modern · necessary · negative · next · normal · official · open · opposite · own · perfect · personal · popular · positive · possible · private · professional · real · recent · religious · responsible · sad · same · serious · special · tired · traditional · whole · wooden · wrong
    62 words
  • ••• 41 Động từ hiện tại 171 @ 100% 0
    cooks · design · find · go · goes · hear · hears · know · like · likes · listen · listens · loves · make · pays · play · plays · rains · run · runs · says · sees · sleeps · support · swim · swims · take · tell · use · walk · walks · want · wants · work · writes
    35 words
  • ••• 41 Đại từ sở hữu51 @ 100% 0
    ' · 's · her · his · its · mine · my · our · ours · their · your · yours
    12 words

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

    Tính từ + danh từ

    Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

    Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
    I My Mine
    He His His
    She Her Hers
    It Its Its
    We Our Ours
    You Your Yours
    They Their Theirs

    Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

    Ví dụ:

    • My car, his name, their effort
    • Her computer is in your office.

    Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

    Ví dụ:

    • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
    • The honors should be yours, not mine.
    • Her life is so wonderful. Mine is not.
  • ••• 41 Đại từ khách quan53 @ 100% 0
    her · him · it · me · them · us · you
    7 words

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

    Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
    I Me
    He Him
    She Her
    It It
    We Us
    You You
    They Them

    Ví dụ:

    • I love her.

    • He greets them.

    • They follow us.

  • ••• 41 Từ trừu tượng 1201 @ 100% 0
  • ••• 41 Biến tố tính từ203 @ 100% 0
    able · alone · bad · best · better · big · bigger · cheaper · cleaner · clear · cold · deep · fair · fast · free · full · good · great · happy · hard · hot · large · less · long · new · nice · old · older · poor · prettier · pretty · pure · ready · rich · sharp · short · simple · small · smaller · strong · sure · sweet · tall · than · true · weak · worse · worst · young · younger
    50 words
  • ••• 41 Đại từ quan hệ223 @ 100% 0
    what · where · which · who · whom · whose
    6 words
  • ••• 41 Động từ: Nguyên mẫu 2221 @ 100% 0
    accept · achieve · affect · allow · analyze · answer · appear · apply · assume · avoid · beat · begin · belong · build · choose · continue · count · cover · cut · define · develop · die · exist · explain · finish · fit · forget · hate · how · improve · increase · leave · lets · lose · meet · miss · prepare · prevent · produce · reach · recover · repeat · respond · serve · shut · stay · suffer · talk · though · understand · wait · wake · win
    53 words
  • ••• 41 Từ vựng trừu tượng 2241 @ 100% 0
  • ••• 41 Tự nhiên513 @ 100% 0
    down · up
    2 words
  • ••• 41 Số nhiều42 @ 100% 0
    animals · apples · birds · books · cats · dogs · ducks · elephants · horses · newspapers · plates · sandwiches · turtles
    13 words

    Có hai loại danh từ: danh từ không đếm được (uncount nouns) và danh từ đếm được (count nouns). Đối với danh từ không đếm được, chúng ta không dùng số nhiều và mạo từ không xác định a/an

    We eat a lot of foods. —> We eat a lot of food.

    There's a information about the company.—> There’s information about the company.

    Đối với danh từ đếm được, cách dùng số nhiều theo những quy luật sau:

    1. Thêm -s vào danh từ
      book -> books , friend -> friends , boys -> boys
    2. Thêm -es vào vào danh từ có chữ cuối là -ss; -ch; -s; -sh; -x
      class -> classes ; watch -> watches; gas -> gases; bus -> buses ; bush -> bushes ; fox -> foxes
    3. Đổi thành -ies với những danh từ có chữ cuối là phụ âm và -y
      lady -> ladies; countries -> countries ; party -> parties Nếu danh từ có chữ cuối là nguyên và và -y thì chỉ thêm -s day -> days, play -> plays
    4. Có nhiều danh từ đổi từ số ít qua số nhiều theo dạng riêng
      man -> men ; child -> children ; foot -> feet; goose -> geese ; person -> people
    5. Có nhiều danh từ dùng chung một chữ cho số ít và số nhiều
      fish -> fish ; sheep -> sheep ; deer -> deer

    Các danh từ tập hợp phổ biến dùng cho động vật

    A catch of fish.

    An army of ants.

    A flight of birds.

    A flock of birds.

    A haul of fish.

    A flock of sheep.

    A herd of deer/cattle/elephants/goats/buffaloes.

    A hive of bees.

    A litter of cubs.

    A host of sparrows.

    A team of horses.

    A troop of lions.

    A zoo of wild animals.

    A pack of wolves.

    A litter of puppies/kittens.

    A swarm of bees/ants/rats/flies.

    A team of horses/ducks/oxen.

    A murder of crows.

    A kennel of dogs.

    A pack of hounds.

  • ••• 41 Động từ: Thì hiện tại hoàn thành212 @ 100% 0
    ago · before · previous · previously · since
    5 words
  • ••• 41 Động vật103 @ 100% 0
    animal · bear · bird · cat · crab · dog · duck · elephant · horse · mouse · spider · turtle
    12 words
  • ••• 41 Món ăn211 @ 100% 0
    beef · beer · breakfast · cheese · chicken · coffee · dinner · egg · fish · food · fruit · juice · lemon · lunch · meal · meat · oil · orange · pasta · plate · pork · salt · soup · strawberry · sugar · tea · tomato · vegetarian · wine
    29 words
  • ••• 41 Giới từ92 @ 100% 0
  • ••• 41 Nghề nghiệp112 @ 100% 0
    police
    1 words
  • ••• 41 Từ chỉ con người233 @ 100% 0
    people
    1 words

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

    Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
    I Me
    He Him
    She Her
    It It
    We Us
    You You
    They Them

    Ví dụ:

    • I love her.

    • He greets them.

    • They follow us.

  • ••• 41 Trang phục242 @ 100% 0
    clothes · pants · wear · wears
    4 words
  • ••• 41 Động từ: Quá khứ 2192 @ 100% 0
  • ••• 41 Động từ: Thì quá khứ hoàn thành232 @ 100% 0

    Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!

  • ••• 41 Liên từ83 @ 100% 0
    because · but · if · or · that · when · whenever · while
    8 words
  • ••• 41 Động từ: Thì quá khứ181 @ 100% 0
    answered · appeared · ate · born · called · came · cooked · decided · died · drank · entered · explained · fell · felt · finished · found · gave · had · happened · heard · informed · introduced · kept · knew · left · liked · listened · looked · lost · loved · made · opened · performed · played · rained · reached · recently · returned · said · saw · seemed · showed · spoke · started · stayed · stopped · supported · talked · thought · told · took · touched · tried · turned · used · walked · wanted · watched · went · were · won · wrote · yesterday
    63 words
  • ••• 41 Giáo dục442 @ 100% 0
    meaning · studies · teaching · training
    4 words
Cached // 2019-02-230.029

Cơ bản 1 2 · 2020-05-28 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 2 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Những nhóm từ thông dụng 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Cơ bản 4 1 · 2020-08-10 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Số nhiều 1 · 2018-10-25 ^

Có hai loại danh từ: danh từ không đếm được (uncount nouns) và danh từ đếm được (count nouns). Đối với danh từ không đếm được, chúng ta không dùng số nhiều và mạo từ không xác định a/an

We eat a lot of foods. —> We eat a lot of food.

There's a information about the company.—> There’s information about the company.

Đối với danh từ đếm được, cách dùng số nhiều theo những quy luật sau:

  1. Thêm -s vào danh từ
    book -> books , friend -> friends , boys -> boys
  2. Thêm -es vào vào danh từ có chữ cuối là -ss; -ch; -s; -sh; -x
    class -> classes ; watch -> watches; gas -> gases; bus -> buses ; bush -> bushes ; fox -> foxes
  3. Đổi thành -ies với những danh từ có chữ cuối là phụ âm và -y
    lady -> ladies; countries -> countries ; party -> parties Nếu danh từ có chữ cuối là nguyên và và -y thì chỉ thêm -s day -> days, play -> plays
  4. Có nhiều danh từ đổi từ số ít qua số nhiều theo dạng riêng
    man -> men ; child -> children ; foot -> feet; goose -> geese ; person -> people
  5. Có nhiều danh từ dùng chung một chữ cho số ít và số nhiều
    fish -> fish ; sheep -> sheep ; deer -> deer

Các danh từ tập hợp phổ biến dùng cho động vật

A catch of fish.

An army of ants.

A flight of birds.

A flock of birds.

A haul of fish.

A flock of sheep.

A herd of deer/cattle/elephants/goats/buffaloes.

A hive of bees.

A litter of cubs.

A host of sparrows.

A team of horses.

A troop of lions.

A zoo of wild animals.

A pack of wolves.

A litter of puppies/kittens.

A swarm of bees/ants/rats/flies.

A team of horses/ducks/oxen.

A murder of crows.

A kennel of dogs.

A pack of hounds.

Đại từ sở hữu 2 · 2021-03-05 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Đại từ khách quan 1 · 2018-10-25 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Ngày và Giờ 1 · 2018-10-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Từ hạn định 1 · 2018-10-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Thời gian 1 · 2020-07-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Cơ bản 5 3 · 2021-04-09 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 6 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Chào hỏi2 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Từ chỉ sự sở hữu 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Động từ: Thì quá khứ hoàn thành 1 · 2018-10-25 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!

Sự vật 1 · 2020-07-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Từ chỉ con người 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Thời gian 2 1 · 2021-04-09 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Sự vật 2 1 · 2021-04-09 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Quá khứ 3 2 · 2021-04-09 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!


20 skills with tips and notes

 
0.315