Join our new Duolingo Forum to help us rebuild what was lost with the old forum closing and more...

Cached mode
Duome is showing cached data by default, you can hit refresh button right here to update your stats.
Remember that your profile must be public for duome to be able to visualize the data. Simple numbers like streak or crowns would be updated instantly while more complex concepts like daily XP chart or Recent Practice Sessions will be available on page reload. You can provide feedback, ask questions and request new features on our forum — be welcome to join us there :)

Streak Hall of Fame
1

Vancongthuan

CôngThuần

414105 XP#83681
1635#69876
5270
4986

Learning English from Vietnamese

Level 25 · 343108 XP

Skills: 105

Lessons: 513

Lexemes: 3278

Strength: 61%

Created: 2017-03-10
Last Goal: 2023-10-25
Timezone: UTC+7

Last update: 2023-10-25 21:23:55 GMT+3 (cached)


262701298

English Skills by StrengthCrownsNameOriginal Order

  • ••• 05 Cơ bản11 @ 100% 0
  • ••• 05 Chào hỏi21 @ 100% 0
  • ••• 05 Giới thiệu22 @ 100% 0
  • ••• 05 Gia đình31 @ 75% 25
  • ••• 05 Mua sắm41 @ 75% 25
  • ••• 05 Xã hội43 @ 100% 0
  • ••• 05 Nhà hàng52 @ 100% 0
  • ••• 05 Học tập53 @ 75% 25
  • ••• 05 Sự vật62 @ 75% 25
  • ••• 05 Xã hội 263 @ 100% 0
  • ••• 05 Gặp gỡ71 @ 100% 0
  • ••• 05 Công việc82 @ 75% 25
  • ••• 05 Bữa sáng83 @ 100% 0
  • ••• 05 Vận động91 @ 100% 0
  • ••• 05 Du lịch92 @ 100% 0
  • ••• 05 Mua sắm 293 @ 100% 0
  • ••• 05 Xã hội 3102 @ 100% 0
  • ••• 05 Bữa ăn103 @ 100% 0
  • ••• 05 Ở nhà112 @ 100% 0
  • ••• 41 Thời tiết113 @ 75% 25
  • ••• 50 Động vật121 @ 50% 50
  • ••• 50 Thời gian123 @ 25% 75
  • ••• 50 Học tập 2131 @ 50% 50
  • ••• 50 Du lịch 2132 @ 50% 50
  • ••• 50 Sở thích133 @ 25% 75
  • ••• 50 Nhà hàng 2142 @ 25% 75
  • ••• 50 Sinh nhật143 @ 25% 75
  • ••• 50 Vận động 2152 @ 25% 75
  • ••• 50 Cuối tuần153 @ 25% 75
  • ••• 50 Tán gẫu162 @ 25% 75
  • ••• 41 Thể thao163 @ 25% 75
  • ••• 05 Cơ bản2301 @ 100% 0
  • ••• 05 Cơ bản3311 @ 100% 0
  • ••• 05 Cơ bản4312 @ 100% 0
  • ••• 05 Cơ bản 5192 @ 100% 0

    Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

    Đại từ Cách dịch
    I Tôi
    He Anh ấy
    She Cô ấy
    It Nó/Đó
    We Chúng tôi/ta
    You Bạn
    They Họ

    Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

  • ••• 05 Cơ bản 6201 @ 100% 0

    Cách dùng mạo từ

    THE

    Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

    • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
      Ví dụ: the Pope, the sun
    • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
      Ví dụ: the tallest building, the smartest person
    • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
      Ví dụ: Can I borrow the pen?
    • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
      Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
    • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
      Ví dụ: The fish lives under water.
    • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
      Ví dụ: the rich, the poor, the disabled
  • ••• 05 Chào hỏi2203 @ 100% 0

    Cách dùng mạo từ

    A/AN

    Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

    An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

    A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

    • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
      Ví dụ: There is a man on the street.
    • Dùng để chỉ danh từ đếm được
      Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
    • Dùng để chỉ nghề nghiệp
      Ví dụ: My dad is a doctor.
  • ••• 05 Món ăn211 @ 100% 0
    beef · beer · breakfast · cheese · chicken · coffee · dinner · egg · fish · food · fruit · juice · lemon · lunch · meal · meat · oil · orange · pasta · plate · pork · salt · soup · strawberry · sugar · tea · tomato · vegetarian · wine
    29 words
  • ••• 05 Động vật 2213 @ 100% 0
  • ••• 05 Các sự vật222 @ 100% 0
  • ••• 05 Từ chỉ sự sở hữu231 @ 100% 0

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

    Tính từ + danh từ

    Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

    Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
    I My Mine
    He His His
    She Her Hers
    It Its Its
    We Our Ours
    You Your Yours
    They Their Theirs

    Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

    Ví dụ:

    • My car, his name, their effort
    • Her computer is in your office.

    Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

    Ví dụ:

    • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
    • The honors should be yours, not mine.
    • Her life is so wonderful. Mine is not.
  • ••• 05 Từ chỉ con người233 @ 100% 0
    people
    1 words

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

    Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
    I Me
    He Him
    She Her
    It It
    We Us
    You You
    They Them

    Ví dụ:

    • I love her.

    • He greets them.

    • They follow us.

  • ••• 05 Trang phục242 @ 100% 0
    clothes · pants · wear · wears
    4 words
  • ••• 05 Câu hiện tại đơn 1251 @ 100% 0
  • ••• 05 Màu sắc342 @ 100% 0
    black · blue · brown · colorful · gray · green · orange · pink · purple · red · white · yellow
    12 words
  • ••• 05 Từ để hỏi352 @ 100% 0
    do · does · have · what · what · when · where · which · which · who · whose · whose · why
    13 words
  • ••• 05 Từ nối263 @ 100% 0
  • ••• 05 Vị trí362 @ 100% 0
  • ••• 05 Thời gian2371 @ 100% 0
  • ••• 32 Gia đình2372 @ 50% 50
  • ••• 05 Công việc 2292 @ 75% 25
  • ••• 05 Mô tả391 @ 75% 25
  • ••• 05 Hiện tại2392 @ 75% 25
  • ••• 05 Phó từ401 @ 75% 25
    again · almost · already · also · always · anywhere · approximately · as · away · clearly · completely · currently · definitely · easily · else · enough · especially · even · ever · exactly · far · finally · generally · here · however · just · late · later · least · more · much · necessarily · neither · never · nor · normally · now · once · only · perfectly · possibly · pretty · really · slowly · so · sometimes · soon · still · then · there · together · too · twice · usually · very · well · yet
    57 words
  • ••• 05 Nơi chốn411 @ 75% 25
    along · into
    2 words
  • ••• 05 Tân ngữ412 @ 75% 25
    scissors · through · tv
    3 words
  • ••• 05 Xã hội4332 @ 75% 25
  • ••• 05 Du lịch3431 @ 75% 25
  • ••• 05 Sự vật 2342 @ 50% 50

    Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

  • ••• 05 Số433 @ 50% 50
    amount · average · eight · eighteen · eighty · eleven · enough · fifteen · fifty · first · five · forty · four · fourteen · fourth · half · hundred · last · less · majority · many · meter · million · more · much · nine · nineteen · ninety · one · pair · per · seven · seventeen · seventy · six · sixteen · sixty · some · sum · ten · third · thirteen · thirty · thousands · three · total · twelve · twenty · two
    49 words
  • ••• 05 Hiện tại3441 @ 50% 50
  • ••• 05 Giáo dục442 @ 50% 50
    meaning · studies · teaching · training
    4 words
  • ••• 05 Quá khứ 1361 @ 50% 50
  • ••• 05 Động từ chỉ hoạt động 1363 @ 50% 50
  • ••• 05 Quá khứ2463 @ 50% 50
  • ••• 05 Cuộc sống 1381 @ 25% 75
  • ••• 05 So sánh473 @ 50% 50
  • ••• 05 Hoàn thành481 @ 50% 50
  • ••• 05 Hoạt động2521 @ 50% 50
  • ••• 05 Quan hệ từ403 @ 50% 50
  • ••• 05 Quá khứ3501 @ 50% 50
  • ••• 05 Cuộc sống2511 @ 25% 75
  • ••• 05 Tự thân512 @ 50% 50
  • ••• 05 Tự nhiên513 @ 50% 50
    down · up
    2 words
  • ••• 05 Hoạt động3572 @ 50% 50
  • ••• 05 Thể thao2522 @ 50% 50
  • ••• 05 Nghệ thuật531 @ 50% 50
  • ••• 05 Báo chí532 @ 50% 50
  • ••• 05 Sức khỏe262 @ 50% 50
  • ••• 05 Tương lai 1452 @ 50% 50
  • ••• 05 Chính trị543 @ 50% 50
    national
    1 words
  • ••• 05 Tương lai2551 @ 50% 50
  • ••• 05 Khoa học552 @ 25% 75
    alcohol · decrease · discover · electric
    4 words
  • ••• 05 Tương lai3563 @ 50% 50
  • ••• 14 Kinh doanh571 @ 25% 75
    advertising · costs · global
    3 words
  • ••• 23 Động từ chỉ hoạt động 4483 @ 25% 75
  • ••• 23 Sự kiện581 @ 25% 75
  • ••• 23 Cơ hội582 @ 25% 75
  • ••• 23 Đặc tính583 @ 25% 75
Cached // 2021-09-010.039

Cơ bản 1 2 · 2020-05-28 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 2 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Những nhóm từ thông dụng 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Cơ bản 4 1 · 2020-08-10 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Số nhiều 1 · 2018-10-25 ^

Có hai loại danh từ: danh từ không đếm được (uncount nouns) và danh từ đếm được (count nouns). Đối với danh từ không đếm được, chúng ta không dùng số nhiều và mạo từ không xác định a/an

We eat a lot of foods. —> We eat a lot of food.

There's a information about the company.—> There’s information about the company.

Đối với danh từ đếm được, cách dùng số nhiều theo những quy luật sau:

  1. Thêm -s vào danh từ
    book -> books , friend -> friends , boys -> boys
  2. Thêm -es vào vào danh từ có chữ cuối là -ss; -ch; -s; -sh; -x
    class -> classes ; watch -> watches; gas -> gases; bus -> buses ; bush -> bushes ; fox -> foxes
  3. Đổi thành -ies với những danh từ có chữ cuối là phụ âm và -y
    lady -> ladies; countries -> countries ; party -> parties Nếu danh từ có chữ cuối là nguyên và và -y thì chỉ thêm -s day -> days, play -> plays
  4. Có nhiều danh từ đổi từ số ít qua số nhiều theo dạng riêng
    man -> men ; child -> children ; foot -> feet; goose -> geese ; person -> people
  5. Có nhiều danh từ dùng chung một chữ cho số ít và số nhiều
    fish -> fish ; sheep -> sheep ; deer -> deer

Các danh từ tập hợp phổ biến dùng cho động vật

A catch of fish.

An army of ants.

A flight of birds.

A flock of birds.

A haul of fish.

A flock of sheep.

A herd of deer/cattle/elephants/goats/buffaloes.

A hive of bees.

A litter of cubs.

A host of sparrows.

A team of horses.

A troop of lions.

A zoo of wild animals.

A pack of wolves.

A litter of puppies/kittens.

A swarm of bees/ants/rats/flies.

A team of horses/ducks/oxen.

A murder of crows.

A kennel of dogs.

A pack of hounds.

Đại từ sở hữu 2 · 2021-03-05 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Đại từ khách quan 1 · 2018-10-25 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Ngày và Giờ 1 · 2018-10-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Từ hạn định 1 · 2018-10-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Thời gian 1 · 2020-07-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Cơ bản 5 3 · 2021-04-09 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 6 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Chào hỏi2 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Từ chỉ sự sở hữu 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Động từ: Thì quá khứ hoàn thành 1 · 2018-10-25 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!

Sự vật 1 · 2020-07-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Từ chỉ con người 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Thời gian 2 1 · 2021-04-09 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Sự vật 2 1 · 2021-04-09 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Quá khứ 3 2 · 2021-04-09 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!


20 skills with tips and notes

 
0.471