Unit 38 Guidebook: chia sẻ dự định
CỤM TỪ CHÍNH
Chia sẻ dự định
We
are
going
to
play
tennis
tomorrow
.
Ngày mai chúng tôi định chơi quần vợt.
I'm
going
to
buy
a
new
car
next
week
.
Tuần tới tôi định mua xe ô tô mới.
What
are
you
going
to
do
tonight
,
Lisa
?
Tối nay bạn định làm gì vậy, Lisa?
I
am
going
to
watch
TV
after
work
.
Tôi định xem tivi sau giờ làm.
I
am
going
to
take
a
vacation
in
May
.
Tôi định có một kỳ nghỉ vào tháng Năm.
In
April
or
in
May
?
Vào tháng Tư hay vào tháng Năm?