Join our new Duolingo Forum to help us rebuild what was lost with the old forum closing and more...

Please, hit refresh button right here to update your stats.
Remember that your profile must be public for duome to be able to visualize the data. Simple numbers like streak or crowns would be updated instantly while more complex concepts like daily XP chart or Recent Practice Sessions will be available on page reload. You can provide feedback, ask questions and request new features on our forum — be welcome to join us there :)

Streak Hall of Fame

5

DoThiThuHien8

Do Thi Thu Hien

231309 XP#213964
224
192
838

Learning English from Vietnamese

Level 25 · 252100 XP

Skills: 27

Lessons: 119

Lexemes: 839

Strength: 81%

Created: 2023-02-03
Streak Extended: 2023-09-25
Timezone: UTC+9

Last update: 2023-09-25 19:55:06 GMT+3 (cached)


1095484139

XP per Skill (2 weeks)raw

Skills by StrengthCrownsDateNameOriginal Order

  • ••• 23 Đồ uống11 @ 100% 0
  • ••• 23 Chào hỏi21 @ 100% 0
  • ••• 23 Sở hữu22 @ 75% 25
    ' · 's · her · his · its · mine · my · our · ours · their · your · yours
    12 words

    Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

    Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

    Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

    Tính từ + danh từ

    Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

    Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
    I My Mine
    He His His
    She Her Hers
    It Its Its
    We Our Ours
    You Your Yours
    They Their Theirs

    Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

    Ví dụ:

    • My car, his name, their effort
    • Her computer is in your office.

    Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

    Ví dụ:

    • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
    • The honors should be yours, not mine.
    • Her life is so wonderful. Mine is not.
  • ••• 23 Người thân31 @ 100% 0
  • ••• 23 Yêu thích41 @ 75% 25
  • ••• 23 Giới thiệu42 @ 100% 0
  • ••• 23 Nhà hàng52 @ 100% 0
  • ••• 23 Mua sắm71 @ 100% 0
  • ••• 23 Gia đình72 @ 75% 25
  • ••• 23 Đại học82 @ 100% 0
  • ••• 23 Đồ vật91 @ 75% 25
  • ••• 23 Mọi người92 @ 75% 25
  • ••• 23 Gặp gỡ101 @ 75% 25
  • ••• 23 Công việc111 @ 75% 25
  • ••• 23 Bữa sáng112 @ 75% 25
  • ••• 23 Vận động91 @ 75% 25
  • ••• 23 Du lịch141 @ 75% 25
  • ••• 23 Mua sắm 2151 @ 75% 25
  • ••• 23 Xã hội 3102 @ 75% 25
  • ••• 23 Bữa ăn171 @ 75% 25
  • ••• 23 Ở nhà282 @ 50% 50
  • ••• 23 Thời tiết191 @ 75% 25
  • ••• 23 Động vật202 @ 75% 25
  • ••• 23 Thời gian221 @ 100% 0
  • ••• 23 Học tập 2131 @ 100% 0
  • ••• 32 Du lịch 2132 @ 75% 25
  • ••• 41 Sở thích133 @ 50% 50
  • ••• 50 Nhà hàng 2261 100
  • ••• 50 Sinh nhật271 100
  • ••• 50 Vận động 2152 100
  • ••• 50 Cuối tuần291 100
  • ••• 50 Tán gẫu301 100
  • ••• 50 Thể thao163 100
  • ••• 50 Tiệc tùng172 100
  • ••• 50 Kỳ nghỉ242 100
  • ••• 50 Mua sắm3181 100
  • ••• 50 Học tập3192 100
  • ••• 50 Lịch trình371 100
  • ••• 50 Thư giãn381 100
  • ••• 50 Công việc2391 100
  • ••• 50 Cảm xúc203 100
  • ••• 50 Thành phố421 100
  • ••• 50 Thay đổi431 100
  • ••• 50 Lời mời441 100
  • ••• 50 Ở nhà2232 100
  • ••• 50 Ngày giờ461 100
  • ••• 50 Trang trại242 100
  • ••• 50 Hôm qua481 100
  • ••• 50 Nước Mỹ252 100
  • ••• 50 Đời thường253 100
  • ••• 50 Health981 100
  • ••• 50 Nước Anh272 100
  • ••• 50 Tuổi thơ541 100
  • ••• 50 Bản thân551 100
  • ••• 50 Cửa hàng561 100
  • ••• 50 Thi cử291 100
  • ••• 50 Bếp núc581 100
  • ••• 50 Công việc3601 100
  • ••• 50 Cơ bản2641 100
  • ••• 50 Cơ bản4652 100
  • ••• 50 Từ vựng2661 100
  • ••• 50 Màu sắc342 100
    black · blue · brown · colorful · gray · green · orange · pink · purple · red · white · yellow
    12 words
  • ••• 50 Vị trí672 100
  • ••• 50 Thời gian2681 100
  • ••• 50 Công việc4693 100
  • ••• 50 Mô tả701 100
  • ••• 50 Hiện tại2702 100
  • ••• 50 Phó từ711 100
    again · almost · already · also · always · anywhere · approximately · as · away · clearly · completely · currently · definitely · easily · else · enough · especially · even · ever · exactly · far · finally · generally · here · however · just · late · later · least · more · much · necessarily · neither · never · nor · normally · now · once · only · perfectly · possibly · pretty · really · slowly · so · sometimes · soon · still · then · there · together · too · twice · usually · very · well · yet
    57 words
  • ••• 50 Nơi chốn721 100
    along · into
    2 words
  • ••• 50 Tân ngữ722 100
    scissors · through · tv
    3 words
  • ••• 50 Xã hội4733 100
  • ••• 50 Du lịch3741 100
  • ••• 50 Sự vật2742 100
  • ••• 50 Số743 100
    amount · average · eight · eighteen · eighty · eleven · enough · fifteen · fifty · first · five · forty · four · fourteen · fourth · half · hundred · last · less · majority · many · meter · million · more · much · nine · nineteen · ninety · one · pair · per · seven · seventeen · seventy · six · sixteen · sixty · some · sum · ten · third · thirteen · thirty · thousands · three · total · twelve · twenty · two
    49 words
  • ••• 50 Hiện tại3751 100
  • ••• 50 Giáo dục752 100
    meaning · studies · teaching · training
    4 words
  • ••• 50 Quá khứ451 100
  • ••• 50 Hoạt động131 100
  • ••• 50 Quá khứ2773 100
  • ••• 50 Cuộc sống782 100
  • ••• 50 So sánh783 100
  • ••• 50 Hoàn thành791 100
  • ••• 50 Động từ801 100
  • ••• 50 Quá khứ3811 100
  • ••• 50 Cuộc sống2821 100
  • ••• 50 Tự thân822 100
  • ••• 50 Tự nhiên823 100
    down · up
    2 words
  • ••• 50 Hoạt động2831 100
  • ••• 50 Thể thao2832 100
  • ••• 50 Nghệ thuật841 100
  • ••• 50 Báo chí842 100
  • ••• 50 Sức khỏe2851 100
  • ••• 50 Tương lai852 100
  • ••• 50 Chính trị853 100
    national
    1 words
  • ••• 50 Tương lai2861 100
  • ••• 50 Khoa học862 100
    alcohol · decrease · discover · electric
    4 words
  • ••• 50 Tương lai3873 100
  • ••• 50 Kinh doanh881 100
    advertising · costs · global
    3 words
  • ••• 50 Hoạt động3572 100
  • ••• 50 Sự kiện891 100
  • ••• 50 Đặc tính583 100
Cached // 2023-09-250.037

Cơ bản 1 2 · 2020-05-28 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 2 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Sở hữu 1 · 2024-10-29 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Những nhóm từ thông dụng 2 · 2020-05-28 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Cơ bản 4 1 · 2020-08-10 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Số nhiều 1 · 2018-10-25 ^

Có hai loại danh từ: danh từ không đếm được (uncount nouns) và danh từ đếm được (count nouns). Đối với danh từ không đếm được, chúng ta không dùng số nhiều và mạo từ không xác định a/an

We eat a lot of foods. —> We eat a lot of food.

There's a information about the company.—> There’s information about the company.

Đối với danh từ đếm được, cách dùng số nhiều theo những quy luật sau:

  1. Thêm -s vào danh từ
    book -> books , friend -> friends , boys -> boys
  2. Thêm -es vào vào danh từ có chữ cuối là -ss; -ch; -s; -sh; -x
    class -> classes ; watch -> watches; gas -> gases; bus -> buses ; bush -> bushes ; fox -> foxes
  3. Đổi thành -ies với những danh từ có chữ cuối là phụ âm và -y
    lady -> ladies; countries -> countries ; party -> parties Nếu danh từ có chữ cuối là nguyên và và -y thì chỉ thêm -s day -> days, play -> plays
  4. Có nhiều danh từ đổi từ số ít qua số nhiều theo dạng riêng
    man -> men ; child -> children ; foot -> feet; goose -> geese ; person -> people
  5. Có nhiều danh từ dùng chung một chữ cho số ít và số nhiều
    fish -> fish ; sheep -> sheep ; deer -> deer

Các danh từ tập hợp phổ biến dùng cho động vật

A catch of fish.

An army of ants.

A flight of birds.

A flock of birds.

A haul of fish.

A flock of sheep.

A herd of deer/cattle/elephants/goats/buffaloes.

A hive of bees.

A litter of cubs.

A host of sparrows.

A team of horses.

A troop of lions.

A zoo of wild animals.

A pack of wolves.

A litter of puppies/kittens.

A swarm of bees/ants/rats/flies.

A team of horses/ducks/oxen.

A murder of crows.

A kennel of dogs.

A pack of hounds.

Đại từ sở hữu 2 · 2021-03-05 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Đại từ khách quan 1 · 2018-10-25 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Ngày và Giờ 1 · 2018-10-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Từ hạn định 1 · 2018-10-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Thời gian 1 · 2020-07-25 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Cơ bản 5 3 · 2021-04-09 ^

Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:

Đại từ Cách dịch
I Tôi
He Anh ấy
She Cô ấy
It Nó/Đó
We Chúng tôi/ta
You Bạn
They Họ

Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.

Cơ bản 6 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

THE

Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:

  • Khi chỉ duy nhất có một người hay một vật nào đó.
    Ví dụ: the Pope, the sun
  • Khi nói về những những gì mang tính tột bật.
    Ví dụ: the tallest building, the smartest person
  • Khi chỉ có một người hay một vật gì đó trong khung cảnh xung quanh.
    Ví dụ: Can I borrow the pen?
  • Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó.
    Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
  • Khi nói về thứ mà dùng một danh từ có thể để mô tả chung tất cả loại (có thể lược bỏ the)
    Ví dụ: The fish lives under water.
  • Đứng trước tính từ để chỉ một nhóm người
    Ví dụ: the rich, the poor, the disabled

Chào hỏi2 2 · 2021-04-09 ^

Cách dùng mạo từ

A/AN

Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.

An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.

A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).

  • Dùng để chỉ một người hay vật không xác định
    Ví dụ: There is a man on the street.
  • Dùng để chỉ danh từ đếm được
    Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
  • Dùng để chỉ nghề nghiệp
    Ví dụ: My dad is a doctor.

Từ chỉ sự sở hữu 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Trong đó chủ ngữtân ngữ có thể ở dạng:

Tính từ + danh từ

Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữuđại từ sở hữu.

Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu
I My Mine
He His His
She Her Hers
It Its Its
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs

Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.

Ví dụ:

  • My car, his name, their effort
  • Her computer is in your office.

Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữtân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.

Ví dụ:

  • I bought a laptop. It looks exactly like yours.
  • The honors should be yours, not mine.
  • Her life is so wonderful. Mine is not.

Động từ: Thì quá khứ hoàn thành 1 · 2018-10-25 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!

Sự vật 1 · 2020-07-25 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Từ chỉ con người 2 · 2021-04-09 ^

Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.

Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
I Me
He Him
She Her
It It
We Us
You You
They Them

Ví dụ:

  • I love her.

  • He greets them.

  • They follow us.

Thời gian 2 1 · 2021-04-09 ^

Giải thích ngữ pháp

Giới từ dùng trước từ chỉ thời gian

Thời gian Giới từ
Năm in 1999/2014/2015...
Mùa in spring/summer/autumn/winter
Tháng in January/October/December...
Tuần on Monday/Tuesday/Wednesday...
Ngày on January 1st/Christmas/my birthday...
Thời gian at 5 o'clock/3:45/4pm...
Một ngày in the morning/afternoon/evening
Ngoại lệ at noon/night/dawn/midnight

Sự vật 2 1 · 2021-04-09 ^

Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.

Quá khứ 3 2 · 2021-04-09 ^

Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!


21 skills with tips and notes

 
0.645