Please, click right here to update your stats. Remember that your profile must be public for duome to be able to visualize the data.
Cách dùng mạo từ
A/AN
Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.
An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.
A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).
Ví dụ: There is a man on the street.
Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
Ví dụ: My dad is a doctor.
beef · beer · breakfast · cheese · chicken · coffee · dinner · egg · fish · food · fruit · juice · lemon · lunch · meal · meat · oil · orange · pasta · plate · pork · salt · soup · strawberry · sugar · tea · tomato · vegetarian · wine
29 words
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Trong đó chủ ngữ và tân ngữ có thể ở dạng:
Tính từ + danh từ
Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
---|---|---|
I | My | Mine |
He | His | His |
She | Her | Hers |
It | Its | Its |
We | Our | Ours |
You | Your | Yours |
They | Their | Theirs |
Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.
Ví dụ:
Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ và tân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.
Ví dụ:
her · him · it · me · them · us · you
7 words
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ |
---|---|
I | Me |
He | Him |
She | Her |
It | It |
We | Us |
You | You |
They | Them |
Ví dụ:
I love her.
He greets them.
They follow us.
cooks · design · find · go · goes · hear · hears · know · like · likes · listen · listens · loves · make · pays · play · plays · rains · run · runs · says · sees · sleeps · support · swim · swims · take · tell · use · walk · walks · want · wants · work · writes
35 words
black · blue · brown · colorful · gray · green · orange · pink · purple · red · white · yellow
12 words
because · but · if · or · that · when · whenever · while
8 words
today · tomorrow · tonight · until
4 words
Thời gian | Giới từ |
---|---|
Năm | in 1999/2014/2015... |
Mùa | in spring/summer/autumn/winter |
Tháng | in January/October/December... |
Tuần | on Monday/Tuesday/Wednesday... |
Ngày | on January 1st/Christmas/my birthday... |
Thời gian | at 5 o'clock/3:45/4pm... |
Một ngày | in the morning/afternoon/evening |
Ngoại lệ | at noon/night/dawn/midnight |
afraid · alive · available · beautiful · bilingual · clean · convenient · cultural · different · dirty · efficient · excellent · expensive · familiar · famous · final · frequent · future · general · historical · human · important · impossible · independent · interesting · left · legal · little · living · local · main · military · minimum · modern · necessary · negative · next · normal · official · open · opposite · own · perfect · personal · popular · positive · possible · private · professional · real · recent · religious · responsible · sad · same · serious · special · tired · traditional · whole · wooden · wrong
62 words
answers · ask · believe · comes · consider · ends · fail · feel · follow · hope · include · includes · live · makes · mark · needs · offer · offers · open · pass · present · raise · remember · rest · return · returns · save · searches · seems · shows · sign · starts · stop · takes · thank · trust · wish · works
38 words
again · almost · already · also · always · anywhere · approximately · as · away · clearly · completely · currently · definitely · easily · else · enough · especially · even · ever · exactly · far · finally · generally · here · however · just · late · later · least · more · much · necessarily · neither · never · nor · normally · now · once · only · perfectly · possibly · pretty · really · slowly · so · sometimes · soon · still · then · there · together · too · twice · usually · very · well · yet
57 words
along · into
2 words
scissors · through · tv
3 words
people
1 words
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ |
---|---|
I | Me |
He | Him |
She | Her |
It | It |
We | Us |
You | You |
They | Them |
Ví dụ:
I love her.
He greets them.
They follow us.
all · all · another · any · anybody · anything · both · each · every · everybody · everyone · everything · few · no · nobody · none · nothing · one · other · someone · something · such · that · that · these · these · this · this · those · those
30 words
Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.
amount · average · eight · eighteen · eighty · eleven · enough · fifteen · fifty · first · five · forty · four · fourteen · fourth · half · hundred · last · less · majority · many · meter · million · more · much · nine · nineteen · ninety · one · pair · per · seven · seventeen · seventy · six · sixteen · sixty · some · sum · ten · third · thirteen · thirty · thousands · three · total · twelve · twenty · two
49 words
adds · agree · allows · announce · appears · arrive · asks · assumes · begins · believes · calls · contains · continues · counts · creates · cuts · deliver · delivers · demands · dry · explains · feels · fill · finds · fits · fly · follows · gets · gives · helps · import · introduce · knows · leaves · lives · looks · mix · opens · presents · produces · put · puts · receives · reserve · reserves · respect · serves · sets · signs · sing · spend · supports · talks · tells · thinks · tries · uses · visits · watches · wins · wishes
61 words
meaning · studies · teaching · training
4 words
answered · appeared · ate · born · called · came · cooked · decided · died · drank · entered · explained · fell · felt · finished · found · gave · had · happened · heard · informed · introduced · kept · knew · left · liked · listened · looked · lost · loved · made · opened · performed · played · rained · reached · recently · returned · said · saw · seemed · showed · spoke · started · stayed · stopped · supported · talked · thought · told · took · touched · tried · turned · used · walked · wanted · watched · went · were · won · wrote · yesterday
63 words
add · be · buy · call · change · close · come · cook · create · do · enter · get · give · help · keep · learn · let · look · love · need · pay · place · rain · rent · say · see · sell · set · show · sleep · speak · start · study · think · touch · try · visit · write
38 words
able · alone · bad · best · better · big · bigger · cheaper · cleaner · clear · cold · deep · fair · fast · free · full · good · great · happy · hard · hot · large · less · long · new · nice · old · older · poor · prettier · pretty · pure · ready · rich · sharp · short · simple · small · smaller · strong · sure · sweet · tall · than · true · weak · worse · worst · young · younger
50 words
ago · before · previous · previously · since
5 words
accept · achieve · affect · allow · analyze · answer · appear · apply · assume · avoid · beat · begin · belong · build · choose · continue · count · cover · cut · define · develop · die · exist · explain · finish · fit · forget · hate · how · improve · increase · leave · lets · lose · meet · miss · prepare · prevent · produce · reach · recover · repeat · respond · serve · shut · stay · suffer · talk · though · understand · wait · wake · win
53 words
what · where · which · who · whom · whose
6 words
Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!
herself · himself · itself · myself · ourselves · themselves · yourself · yourselves
8 words
calling · coming · cooking · doing · drinking · eating · following · getting · giving · going · happening · having · including · leaving · looking · making · paying · playing · raining · reading · running · saying · seeing · sitting · sleeping · speaking · starting · studying · swimming · taking · talking · thinking · touching · trying · waiting · walking · watching · wearing · working · writing
40 words
news
1 words
ill · sick
2 words
national
1 words
alcohol · decrease · discover · electric
4 words
advertising · costs · global
3 words
can · cannot · could · may · must · should · would
7 words
Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:
Đại từ | Cách dịch |
---|---|
I | Tôi |
He | Anh ấy |
She | Cô ấy |
It | Nó/Đó |
We | Chúng tôi/ta |
You | Bạn |
They | Họ |
Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.
Cách dùng mạo từ
THE
Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:
Ví dụ: the Pope, the sun
Ví dụ: the tallest building, the smartest person
Ví dụ: Can I borrow the pen?
Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
Ví dụ: The fish lives under water.
Ví dụ: the rich, the poor, the disabled
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Trong đó chủ ngữ và tân ngữ có thể ở dạng:
Tính từ + danh từ
Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
---|---|---|
I | My | Mine |
He | His | His |
She | Her | Hers |
It | Its | Its |
We | Our | Ours |
You | Your | Yours |
They | Their | Theirs |
Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.
Ví dụ:
Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ và tân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.
Ví dụ:
Cách dùng mạo từ
A/AN
Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.
An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.
A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).
Ví dụ: There is a man on the street.
Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
Ví dụ: My dad is a doctor.
Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:
Đại từ | Cách dịch |
---|---|
I | Tôi |
He | Anh ấy |
She | Cô ấy |
It | Nó/Đó |
We | Chúng tôi/ta |
You | Bạn |
They | Họ |
Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.
Có hai loại danh từ: danh từ không đếm được (uncount nouns) và danh từ đếm được (count nouns). Đối với danh từ không đếm được, chúng ta không dùng số nhiều và mạo từ không xác định a/an
We eat a lot of foods.—> We eat a lot of food.
There's a information about the company.—> There’s information about the company.
Đối với danh từ đếm được, cách dùng số nhiều theo những quy luật sau:
book -> books , friend -> friends , boys -> boys
class -> classes ; watch -> watches; gas -> gases; bus -> buses ; bush -> bushes ; fox -> foxes
lady -> ladies; countries -> countries ; party -> parties Nếu danh từ có chữ cuối là nguyên và và -y thì chỉ thêm -s day -> days, play -> plays
man -> men ; child -> children ; foot -> feet; goose -> geese ; person -> people
fish -> fish ; sheep -> sheep ; deer -> deer
Các danh từ tập hợp phổ biến dùng cho động vật
A catch of fish.
An army of ants.
A flight of birds.
A flock of birds.
A haul of fish.
A flock of sheep.
A herd of deer/cattle/elephants/goats/buffaloes.
A hive of bees.
A litter of cubs.
A host of sparrows.
A team of horses.
A troop of lions.
A zoo of wild animals.
A pack of wolves.
A litter of puppies/kittens.
A swarm of bees/ants/rats/flies.
A team of horses/ducks/oxen.
A murder of crows.
A kennel of dogs.
A pack of hounds.
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Trong đó chủ ngữ và tân ngữ có thể ở dạng:
Tính từ + danh từ
Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
---|---|---|
I | My | Mine |
He | His | His |
She | Her | Hers |
It | Its | Its |
We | Our | Ours |
You | Your | Yours |
They | Their | Theirs |
Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.
Ví dụ:
Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ và tân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.
Ví dụ:
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ |
---|---|
I | Me |
He | Him |
She | Her |
It | It |
We | Us |
You | You |
They | Them |
Ví dụ:
I love her.
He greets them.
They follow us.
Thời gian | Giới từ |
---|---|
Năm | in 1999/2014/2015... |
Mùa | in spring/summer/autumn/winter |
Tháng | in January/October/December... |
Tuần | on Monday/Tuesday/Wednesday... |
Ngày | on January 1st/Christmas/my birthday... |
Thời gian | at 5 o'clock/3:45/4pm... |
Một ngày | in the morning/afternoon/evening |
Ngoại lệ | at noon/night/dawn/midnight |
Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.
Thời gian | Giới từ |
---|---|
Năm | in 1999/2014/2015... |
Mùa | in spring/summer/autumn/winter |
Tháng | in January/October/December... |
Tuần | on Monday/Tuesday/Wednesday... |
Ngày | on January 1st/Christmas/my birthday... |
Thời gian | at 5 o'clock/3:45/4pm... |
Một ngày | in the morning/afternoon/evening |
Ngoại lệ | at noon/night/dawn/midnight |
Tại Duolingo, các đại từ nhân xưng sẽ được dịch theo qui tắc sau:
Đại từ | Cách dịch |
---|---|
I | Tôi |
He | Anh ấy |
She | Cô ấy |
It | Nó/Đó |
We | Chúng tôi/ta |
You | Bạn |
They | Họ |
Lưu ý: các cách dịch khác như mày, tao, hoặc, anh, em, cậu, tớ ..v..v.. sẽ không được chấp nhận. Mong các bạn thông cảm.
Cách dùng mạo từ
THE
Mạo từ xác định (definite article) THE được dùng khi người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói cụ thể về một ai hay vật gì. Ngoài ra the còn được dùng trong những trường hợp sau:
Ví dụ: the Pope, the sun
Ví dụ: the tallest building, the smartest person
Ví dụ: Can I borrow the pen?
Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital.
Ví dụ: The fish lives under water.
Ví dụ: the rich, the poor, the disabled
Cách dùng mạo từ
A/AN
Mạo từ không xác định (indefinite article) A/AN được dùng khi người nói và người nghe/người đọc nói về một ai hay vật gì chung chung và không cụ thể.
An: đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u.
A: đứng trước danh từ bắt đầu bằng các phụ âm còn lại (không phải a, e, i, o, u).
Ví dụ: There is a man on the street.
Ví dụ: a bottle, a hammer, an egg
Ví dụ: My dad is a doctor.
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Trong đó chủ ngữ và tân ngữ có thể ở dạng:
Tính từ + danh từ
Ngoài đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ (I, he, she, it....), để thể hiện tính sở hữu của một người hay vật, tiếng Anh còn có tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.
Đại từ nhân xưng | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
---|---|---|
I | My | Mine |
He | His | His |
She | Her | Hers |
It | Its | Its |
We | Our | Ours |
You | Your | Yours |
They | Their | Theirs |
Tính từ sở hữu có chức năng như một tính từ và chỉ đứng trước danh từ.
Ví dụ:
Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ và tân ngữ với mục đích là để không lặp lại danh từ có tính chất sở hữu đã được nhắc đến.
Ví dụ:
Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!
Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.
Một câu tiếng Anh cơ bản có cấu trúc như sau:
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ.
Tuỳ vào vai trò của đại từ nhân xưng trong câu (chủ ngữ hay tân ngữ), đại từ nhân xưng được phân bố như trong bảng:
Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ |
---|---|
I | Me |
He | Him |
She | Her |
It | It |
We | Us |
You | You |
They | Them |
Ví dụ:
I love her.
He greets them.
They follow us.
Thời gian | Giới từ |
---|---|
Năm | in 1999/2014/2015... |
Mùa | in spring/summer/autumn/winter |
Tháng | in January/October/December... |
Tuần | on Monday/Tuesday/Wednesday... |
Ngày | on January 1st/Christmas/my birthday... |
Thời gian | at 5 o'clock/3:45/4pm... |
Một ngày | in the morning/afternoon/evening |
Ngoại lệ | at noon/night/dawn/midnight |
Các từ hạn định hay chỉ định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến.
Tiếng Việt không có thì quá khứ hoàn thành. Dịch y như thì quá khứ đơn!